Kanji Version 13
logo

  

  

thì [Chinese font]   →Tra cách viết của 塒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
thì
phồn thể

Từ điển phổ thông
chuồng gà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ cho gà. ◇Thi Kinh : “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ gà. Ðục tường cho gà đậu gọi là thì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ổ gà: Gà đậu vào ổ (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bậc làm để cho gà đậu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典