Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 歟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
vậy ư (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn hoặc ý hỏi ngược lại. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương với “mạ” . ◇Lí Hoa : “Tần dư? Hán dư? Tương cận đại dư?” (Điếu cổ chiến trường văn ) Tần ư? Hán ư? Đời gần đây ư?
2. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương “a” , “ba” . ◇Vũ Đế : “Y dư! Vĩ dư” ! ! (Chiếu hiền lương ) Tốt đẹp thay! Lớn lao thay!
Từ điển Thiều Chửu
① Vậy vay! vậy ư! tiếng nói cuối cùng các câu còn ngờ.
② Ư tiếng đệm, hay dùng vào chỗ nó ngắt lời, như thùy dư ai ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ư? (trợ từ cuối câu, biểu thị ý nghi vấn, sự ngờ vực, ngạc nhiên, hoặc để kêu lên) (như , bộ ): ? Ông không thích tôi trị nước Tần ư? (Sử kí); ? Ngài chẳng phải là Tam lư Đại phu ư? (Sử kí); ? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo: Luận lại sĩ năng hành lệnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ yên ổn thư thả. Trợ từ cuối câu hỏi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典