Kanji Version 13
logo

  

  

柵 sách  →Tra cách viết của 柵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: サク
Ý nghĩa:
hàng rào, fence

sách [Chinese font]   →Tra cách viết của 柵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
san
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 san cực [shanjí] (điện) Lưới, cực lưới (trong bóng điện tử); Lưới triệt. Xem [zhà].

sách
phồn thể

Từ điển phổ thông
hàng rào, rào chắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện : “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” , , , , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàng rào chấn song, vỉ, ghi (lò): Hàng rào chấn song sắt; Vỉ lò, ghi lò. Xem [shan].
Từ ghép
lan sách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典