Kanji Version 13
logo

  

  

huyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 暄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
huyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nắng ấm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm, ấm áp. ◇Lí Văn Úy : “Thiên khí huyên nhiệt, ngã lai giá lí hiết lương” , (Yến thanh bác ngư ) Khí trời nóng ấm, tôi đến trong đó hóng mát.
2. (Tính) Xốp (tiếng địa phương). ◎Như: “giá man đầu ngận huyên” bánh bao này rất xốp.
3. (Danh) “Hàn huyên” chuyện trò, thăm hỏi. ◇Nho lâm ngoại sử : “Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai” , , (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Ánh mặt trời ấm (nắng ấm), chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Ánh nắng) ấm áp;
② (đph) Xốp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huyên .
Từ ghép
hàn huyên • huyên lương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典