Kanji Version 13
logo

  

  

ngộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 晤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
ngộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gặp, đối mặt nhau
2. sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “ngộ diện” gặp mặt, “hội ngộ” gặp gỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử : “Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ” : (Chân Tông bổn kỉ ) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện .
② Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, gặp mặt: Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí;
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.
Từ ghép
hội ngộ • hội ngộ • ngộ diện • ngộ diện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典