Kanji Version 13
logo

  

  

sưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 敞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
sưởng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mở, tỏ rõ
2. sàn cao mà bằng
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng rộng rãi.
② Sàn cao mà bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng rãi, sáng sủa: Rộng lớn, rộng rãi;
② Mở, để hở: Mở cửa; Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.

xưởng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp. ◎Như: “khoan xưởng” rộng rãi. ◇Liêu trai chí dị : “Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng” , 殿, (Họa bích ) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.
2. (Động) Mở rộng. ◎Như: “xưởng khai đại môn” mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” há to miệng cười lớn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典