Kanji Version 13
logo

  

  

toàn, toản [Chinese font]   →Tra cách viết của 攢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
toàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
họp lại, tích góp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” tích tụ, “toàn tiền” gom góp tiền, “toàn nga” cau mày. ◇Tây du kí 西: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” nắm giữ, “toàn định” liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họp lại, tích góp.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gom góp, chắp vá, họp lại: Góp tiền; Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem [zăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom nhặt. Lượm lặt. Td: Toàn tập ( thu nhặt ).
Từ ghép
toàn tuỵ

toản
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” tích tụ, “toàn tiền” gom góp tiền, “toàn nga” cau mày. ◇Tây du kí 西: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” nắm giữ, “toàn định” liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họp lại, tích góp.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, để dành: Trữ phân; Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như , bộ ). Xem [cuán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giùi lỗ — Một âm là Toàn. Xem Toàn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典