Kanji Version 13
logo

  

  

nạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 撓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy nhiễu. ◇Tả truyện : “Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh” , (Thành công thập tam niên ) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.
2. (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: “bất phu nạo” chẳng chùng da, “bách chiết bất nạo” trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
3. (Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí 西: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” , (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy nhiễu.
② Cong, chùng, như bất phu nạo chẳng chùng da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gãi, cào: Gãi đầu gãi tai; Gãi ngứa;
② Cản trở, gây trở ngại: Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: Không chịu khuất phục; Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấy rối — Cong, không thẳng — Yếu đuối.
Từ ghép
trở nạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典