Kanji Version 13
logo

  

  

dương [Chinese font]   →Tra cách viết của 痒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
dương
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh : “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” .
3. § Giản thể của chữ .
4. § Một dạng viết khác của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm.
② Ngứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Ngứa: Gãi ngứa; Gãi đúng chỗ ngứa. Xem [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn — Một âm là Dưỡng.

dưỡng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh : “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” .
3. § Giản thể của chữ .
4. § Một dạng viết khác của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem [yăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Ngứa: Gãi ngứa; Gãi đúng chỗ ngứa. Xem [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngứa. Muốn gãi — Một âm là Dương.
Từ ghép
tao dưỡng



dạng
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem [yăng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典