Kanji Version 13
logo

  

  

lâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 摟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lâu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử : “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” , (Cáo tử hạ ) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” , (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo bè.
② Ôm ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, thâu thập — Ôm giữ. Nắm giữ lại.
Từ ghép
lâu bão



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典