Kanji Version 13
logo

  

  

nhưng, nhận  →Tra cách viết của 扔 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhưng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ném, tung
2. vứt đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “giá công tác tảo nhưng liễu” việc này bỏ từ lâu rồi.
2. (Động) Ném, liệng. ◎Như: “nhưng cầu” ném bóng. ◇Lỗ Tấn : “Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết: Hiện tiền! Đả tửu lai” 滿, : ! (A Q chánh truyện Q) Ở trên quầy ném ra một nắm đầy tiền đồng và bạc, nói: Tiền mặt đây! Đưa rượu lại.
3. (Động) Nhân đó.
4. (Động) Dẫn tới.
5. (Động) Hủy hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ném, tung: Ném bóng; Tung lựu đạn;
② Vứt đi, vứt bỏ: Tờ giấy này không dùng nữa, vứt nó đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Noi theo. Nhân theo. Như chữ Nhưng — Dẫn tới. Đưa tới — Một âm là Nhận. Xem Nhận.

nhận
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “giá công tác tảo nhưng liễu” việc này bỏ từ lâu rồi.
2. (Động) Ném, liệng. ◎Như: “nhưng cầu” ném bóng. ◇Lỗ Tấn : “Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết: Hiện tiền! Đả tửu lai” 滿, : ! (A Q chánh truyện Q) Ở trên quầy ném ra một nắm đầy tiền đồng và bạc, nói: Tiền mặt đây! Đưa rượu lại.
3. (Động) Nhân đó.
4. (Động) Dẫn tới.
5. (Động) Hủy hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dắt, kéo đi — Ép buộc — Ném, liệng đi — Một âm là Nhưng. Xem Nhưng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典