Kanji Version 13
logo

  

  

yểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 弇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 廾
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Yêm — Một âm khác là Yểm. Xem Yểm.
Từ ghép
yêm tư

yểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử : “Tắc kì đồ, yểm kì tích” , (Bát quan ) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử : “Năng yểm tích giả da?” (Phú thiên ) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” miệng nhỏ. ◇Tả truyện : “Hành cập yểm trung” (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Quân tử trai giới, xử tất yểm” , (Trọng đông ) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Che trùm.
② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che chắn, che trùm, che đậy;
② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ lên. Đậy lên — Cái nắp đậy — Con đường nhỏ hẹp — sâu xa. Xa xôi — Cái bình, cái lọ cổ nhỏ, miệng nhỉ, nhưng bụng phình to — Một âm khác là Yêm. Xem Yêm.
Từ ghép
yểm châu • yểm hãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典