Kanji Version 13
logo

  

  

xóa, , [Chinese font]   →Tra cách viết của 岔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạch núi nhỏ, do rặng núi lớn phân ra.

xoá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đường hoặc núi rẽ. ◎Như: “lộ xóa tử” đường rẽ. ◇Thủy hử truyện : “Khước lai đáo nhất thị trấn thượng, địa danh hoán tố Thụy Long trấn, khước thị cá tam xóa lộ khẩu” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Đến một thị trấn, tên gọi là trấn Thụy Long, ở ngã ba đường.
2. (Danh) Việc xảy ra bất ngờ, việc trục trặc. ◎Như: “xuất xóa” xảy ra việc bất ngờ.
3. (Danh) Sự tránh né, đánh lảng (chuyện đang nói hoặc sự chú ý của người khác).
4. (Động) Tránh, lảng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tập Nhân kiến tha thuyết thoại tạo thứ, liên mang xóa đạo: Ma ma, nhĩ phạp liễu, tọa tọa cật trà bãi” , : 『, , (Đệ bát thập nhị hồi) Tập Nhân thấy bà ta ăn nói bộp chộp, liền vội vàng đánh lảng bảo: Bà ơi, bà mệt rồi, ngồi xuống uống trà đi.
5. (Tính) Rẽ ra, có chỗ quặt. ◎Như: “xóa lộ” đường rẽ, “xóa lưu” sông nhánh.
6. (Tính) Mâu thuẫn, sai lệch. ◎Như: “nhĩ giá thoại tựu xóa liễu” chuyện mi nói sai lệch rồi.
7. (Phó) Khản tiếng, lạc giọng. ◎Như: “tha khốc đắc thanh âm đô xóa liễu” nó khóc khản cả tiếng rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã ba, chỗ đường chia ba ngả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang): Lối rẽ; Ngã ba;
② (văn) Ngả ba;
③ Việc không may, việc bất ngờ: Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ;
④ Lảng: Đánh trống lảng.




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang): Lối rẽ; Ngã ba;
② (văn) Ngả ba;
③ Việc không may, việc bất ngờ: Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ;
④ Lảng: Đánh trống lảng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典