Kanji Version 13
logo

  

  

miễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 堍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vệ cầu
Từ điển Thiều Chửu
① Vệ cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất cao ở hai bên bờ sông, tiếp với hai đầu cầu, cũng đọc Thỏ.

thỏ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu: Dốc lên cầu.



thố
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Chỉ kiến tiểu du thuyền thượng đích Vương Lựu Nhi, tại kiều thố hạ mãi tửu địch mễ” , (Linh sử mĩ tì thù tú đồng ) Chỉ thấy Vương Lựu Nhi trên chiếc du thuyền nhỏ, ở dưới ven cầu mua rượu mua gạo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典