Kanji Version 13
logo

  

  

bộn [Chinese font]   →Tra cách viết của 坌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bộn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hợp, nhóm
2. bụi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi bặm, tro bụi. ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Phi phi tán phù yên, Ái ái tập vi bộn” , (Mậu tuất thập nguyệt San Dương vũ dạ ) Phất phơ khói bay tản mát, Mù mịt bụi nhỏ tụ tập lại.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “bộn tập” tụ họp.
3. (Động) Bụi bặm rơi rớt, dính bám trên mình. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ư song dũ trung, diêu kiến tử thân, luy sấu tiều tụy, phẩn thổ trần bộn” , , , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Từ trong cửa sổ, (người cha) xa thấy thân con gầy gò tiều tụy, phân đất bụi bặm làm bẩn cả người.
4. (Tính) § Thông “bổn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, đều. Như bộn tập cùng họp.
② Bụi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tro bụi, bụi bặm;
② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng. Cùng nhau — Bụi đất.
Từ ghép
bộn tập

phần
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tro bụi, bụi bặm;
② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典