Kanji Version 13
logo

  

  

tuất [Chinese font]   →Tra cách viết của 戌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tuất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Tuất”, chi thứ mười một trong mười hai địa chi .
2. (Danh) Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”.
3. (Danh) “Khuất tuất” cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi tuất, chi thứ mười trong 12 chi. Từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối là giờ tuất.
② Khuất tuất cái kê-môn (crémone).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chi Tuất (ngôi thứ 10 trong 12 chi). 【】tuất thời [xushí] Giờ tuất (khoảng 7 giờ đến 9 giờ tối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ mười một trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Tuất, vào khoảng từ 19 tới 21 giờ tối — Trong Thập nhị thuộc, thì Tuất chỉ con chó.
Từ ghép
tuất thì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典