Kanji Version 13
logo

  

  

đạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 啗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đạm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ăn, nếm
2. cám dỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. § Thông “đạm” . ◇Sử Kí : “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
2. (Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. ◇Liêu trai chí dị : “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” , (Hồng Ngọc ) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, lấy lợi dử người cũng gọi là đạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đạm .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典