Kanji Version 13
logo

  

  

khoái [Chinese font]   →Tra cách viết của 噲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hồi


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yết hầu, cổ họng.
2. (Danh) Họ “Khoái”.
3. (Động) Nuốt xuống.
4. (Phó) Vừa ý, sướng thích, thoải mái. § Thông “khoái” .
5. (Tính) “Khoái khoái” rộng rãi sáng sủa. ◇Thi Kinh : “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” , (Tiểu nhã , Tư can ) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
6. Một âm là “hồi”. (Thán) ◇Ngoạn giang đình : “Phần hương đính lễ tắc cá tạ hoàng thiên a! Hồi hồi!” ! ! (Đệ nhất chiệp ) Đốt hương đảnh lễ cảm tạ hoàng thiên a! Ô hô!

khoái
phồn thể

Từ điển phổ thông
nuốt vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yết hầu, cổ họng.
2. (Danh) Họ “Khoái”.
3. (Động) Nuốt xuống.
4. (Phó) Vừa ý, sướng thích, thoải mái. § Thông “khoái” .
5. (Tính) “Khoái khoái” rộng rãi sáng sủa. ◇Thi Kinh : “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” , (Tiểu nhã , Tư can ) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
6. Một âm là “hồi”. (Thán) ◇Ngoạn giang đình : “Phần hương đính lễ tắc cá tạ hoàng thiên a! Hồi hồi!” ! ! (Đệ nhất chiệp ) Đốt hương đảnh lễ cảm tạ hoàng thiên a! Ô hô!
Từ điển Thiều Chửu
① Nuốt xuống.
② Khoái khoái rộng rãi sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuốt;
② 【】khoái khoái [kuàikuài] (văn) Rộng rãi sáng sủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuốt xuống.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典