Kanji Version 13
logo

  

  

trá, trách [Chinese font]   →Tra cách viết của 咋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
trá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tạm thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử : “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” . , , : ! (Hàn Thế Trung truyện ) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng to.
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tạm, thình lình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tạm thời — Xem Trách.

trách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng động lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử : “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” . , , : ! (Hàn Thế Trung truyện ) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng to.
② Một âm là trá. Tạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thế nào, làm sao: Thế nào; Làm thế nào mới được; Làm sao bây giờ. Xem [zé], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắn, ngoạm;
② Tiếng ồn. Xem [ză], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
】trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi;
② Khoe, khoe khoang. Cv. . Xem [ză], [zé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói lớn — La lớn — Thè ra, lè ra. Td: Trác thiệt ( thè lưỡi ) — Xem Trá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典