Kanji Version 13
logo

  

  

thác, thố [Chinese font]   →Tra cách viết của 厝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
thác
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt, để. § Thông “thố” . ◎Như: “tích tân thố hỏa” chất củi gần lửa (ý nói ở vào nơi nguy hiểm, cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà).
2. (Động) Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn). ◇Phù sanh lục kí : “Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử” , (Khảm kha kí sầu ) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
3. (Danh) Chỉ nhà. ◇Lam Vĩ Tinh : “Thố lí không không, Thái viên tài thông” , (Trung quốc ca dao tư liệu ) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
4. Một âm là “thác”. (Danh) Đá mài. § Thông “thác” .
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðể, như tích tân thố hoả chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy.
② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
③ Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ (đá mài).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đặt, để, chất. 【】thố hoả tích tân [cuòhuô jixin] Chất củi trên lửa, nuôi ong tay áo;
② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm): Chôn tạm;
③ Đá mài (như , bộ );
④ Lẫn lộn (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài — Xem vần Thố.

thố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. để, đặt
2. quàn (người chết chưa kịp chôn còn để một chỗ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt, để. § Thông “thố” . ◎Như: “tích tân thố hỏa” chất củi gần lửa (ý nói ở vào nơi nguy hiểm, cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà).
2. (Động) Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn). ◇Phù sanh lục kí : “Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử” , (Khảm kha kí sầu ) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
3. (Danh) Chỉ nhà. ◇Lam Vĩ Tinh : “Thố lí không không, Thái viên tài thông” , (Trung quốc ca dao tư liệu ) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
4. Một âm là “thác”. (Danh) Đá mài. § Thông “thác” .
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðể, như tích tân thố hoả chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy.
② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
③ Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ (đá mài).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đặt, để, chất. 【】thố hoả tích tân [cuòhuô jixin] Chất củi trên lửa, nuôi ong tay áo;
② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm): Chôn tạm;
③ Đá mài (như , bộ );
④ Lẫn lộn (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt vào. Td: Thố hoả tích tân ( chứa củi ở chỗ đặt lửa ) — Xem âm Thác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典