Kanji Version 13
logo

  

  

khuy, vu  →Tra cách viết của 亏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 二 (2 nét)
Ý nghĩa:
khuy
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thiếu, khuyết
2. giảm bớt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hao hụt, thiệt thòi, thua lỗ, vơi, khuyết: Trăng có lúc tròn lúc khuyết; Bị thiệt thòi;
② Thiếu, kém, đuối: Đuối lí; Thiếu máu;
③ May mà, may nhờ: May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công;
④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai): Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào; Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm;
⑤ Phụ, phụ lòng: Người không phụ đất, đất không phụ người; Chúng tôi không bất công với anh đâu;
⑥ (văn) Giảm bớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

vu


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vu .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典