齩 giảo [Chinese font] 齩 →Tra cách viết của 齩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
giảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
cắn vào xương
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. § Cũng như “giảo” 咬.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Tục hay viết là 咬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn, ngoạm: 齩一口餅Cắn một mẩu bánh; 齩緊牙關 Cắn răng mà chịu;
② Sủa: 雞叫狗齩 Gà gáy chó sủa;
③ Vu vạ: 不准亂齩好人 Không được vu vạ bừa người tốt;
④ Nói, đọc, phát âm: 齩字不清 Phát âm (đọc) không rõ;
⑤ Kẹp chặt, siết chặt: 齩不住 Siết không chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Cắn, nhai — Nghiến răng lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典