Kanji Version 13
logo

  

  

cốt, hốt [Chinese font]   →Tra cách viết của 鶻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
cốt
phồn thể

Từ điển phổ thông
(một loài chim hung ác)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt cưu” .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang : “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” .
4. § Một âm là “hoạt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cốt cưu chim cốt cưu, tục gọi là ban cưu .
② Một loài chim cắt, tính hung ác.
③ Hồi Cốt tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột . Một âm là hoạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài bồ câu (Treron peomagna).
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim dữ. Cg. [gư], [sưn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim le le.
Từ ghép
cốt cưu • cốt đột • hồi cốt

hoạt
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt cưu” .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang : “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” .
4. § Một âm là “hoạt”.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典