鶻 cốt, hốt [Chinese font] 鶻 →Tra cách viết của 鶻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
cốt
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loài chim hung ác)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cốt cưu 鶻鳩 chim cốt cưu, tục gọi là ban cưu 斑鳩.
② Một loài chim cắt, tính hung ác.
③ Hồi Cốt 回鶻 tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột 回紇. Một âm là hoạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài bồ câu (Treron peomagna).
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim dữ. Cg. 鶻 [gư], 隼[sưn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim le le.
Từ ghép
cốt cưu 鶻鳩 • cốt đột 鶻突 • hồi cốt 回鶻
hoạt
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典