颠 điên →Tra cách viết của 颠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
điên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh đầu
2. ngã
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顛
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: 山顛 Đỉnh núi; 顛 Chóp tháp; 華顛 Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).
Từ ghép 1
điên phúc 颠覆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典