顺 thuận →Tra cách viết của 顺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
thuận
giản thể
Từ điển phổ thông
1. suôn sẻ
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 順.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 順
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuôi, thuận: 順水 Xuôi dòng; 順耳 Êm tai; 順心 Vừa lòng, hài lòng; 順利 Thuận lợi;
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).
Từ ghép 5
cung thuận 恭顺 • hiếu thuận 孝顺 • quy thuận 归顺 • thuận lợi 顺利 • thuận tiện 顺便
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典