靳 cận [Chinese font] 靳 →Tra cách viết của 靳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
cận
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngựa cận (2 con ngựa chạy trong ở xe 4 ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là “phục mã” 服馬 hay gọi là “cận” 靳, hai con ở ngoài gọi là “tham mã” 驂馬. § Ngựa “tham” phải theo ngựa “phục” mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là “tham cận” 驂靳.
2. (Danh) Họ “Cận”.
3. (Động) Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thượng hộ hữu mễ giả, giai cận tá bất khẳng xuất” 上戶有米者, 皆靳借不肯出 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Nhà trên có gạo, đều keo lận không chịu đem ra cho vay.
4. (Động) Trêu, quấy, đùa, trào lộng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tích chi sĩ, dĩ túy thất chức, hương nhân cận chi” 績之仕, 以醉失職, 鄉人靳之 (Vương Tích truyện 王績傳) (Vương) Tích làm quan, vì say rượu mất chức, người làng diễu cợt ông.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là phục mã 服馬 hay gọi là cận 靳, hai con ở ngoài gọi là tham mã 驂馬. Ngựa tham phải theo ngựa phục mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là tham cận 驂靳.
② Keo lận, trù trứ không dám cho ngay gọi là cận.
③ Trêu, quấy, đùa làm cho xấu hổ.
④ Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hai ngựa trong của xe tứ mã;
② Bủn xỉn, keo lận, keo kiệt;
③ Trêu, quấy, đùa, làm cho xấu hổ;
④ Lấy;
⑤ [Jìn] (Họ) Cận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai buộc quanh bụng ngựa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典