Kanji Version 13
logo

  

  

績 tích  →Tra cách viết của 績 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
thành tích, dệt lụa, exploits

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 績 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tích
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đánh sợi, xe chỉ
2. tích luỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh sợi, xe sợi. ◇Nguyễn Du : “Nữ sự duy tích ma” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
2. (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎Như: “công tích” công cán, “lao tích” công lao, “khảo tích” xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích” , (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh sợi, xe sợi.
② Công nghiệp, sự gì tích luỹ mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích công cán, lao tích công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vặn thừng, đánh thừng, đánh sợi, xe sợi;
② Thành tích, công lao: Công cán; Công lao; Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); Thành tích chiến đấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo thành sợi — Công lao lập được. Td: Chiến tích, thành tích.
Từ ghép
bại tích • chiến tích • công tích • huân tích • nghiệp tích • phưởng tích cơ • thành tích • vĩ tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典