Kanji Version 13
logo

  

  

仕 sỹ  →Tra cách viết của 仕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シ、(ジ)、つか-える
Ý nghĩa:
làm việc, do

[Chinese font]   →Tra cách viết của 仕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. học trò
2. quan
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm quan. ◇Luận Ngữ : “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” , (Dương Hóa ) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
2. (Động) Coi sóc, thị sát. ◇Thi Kinh : “Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua.
3. (Động) Làm việc. § Thông “sự” . ◇Thi Kinh : “Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử” , , (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).
4. (Danh) Họ “Sĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan, như xuất sĩ ra làm quan, trí sĩ về hưu (thôi không làm quan), v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Quan lại (thời xưa): Ra làm quan
② Làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học trò — Người làm quan — Xem xét sự việc — Tên người, tứ Ngô Thì Sĩ, 1726 – 1780, tự là Thế Lộc, Hiệu là Ngọ Phong, lại có hiệu là Nhị Thanh Cư sĩ người xã Tả Thanh oai, phủ Thanh oai, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1766, niên hiệu Cảnh hưng 27 đời Lê Hiển Tông, làm quan tới chức Đốc trấn Lạng sơn, tác phẩm Hán văn có Anh ngôn thi tập, Ngọ Phong văn tập, Nhị Thanh động tập, và nhiều bài trong Ngô gia văn phái — Dùng như chữ Sĩ .
Từ ghép
sĩ đồ • sĩ hoạn • thệ sĩ • trí sĩ • triều sĩ • xuất sĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典