Kanji Version 13
logo

  

  

đà [Chinese font]   →Tra cách viết của 陀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
đà
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
3. (Danh) § Xem “đà loa” .
4. § Ghi chú: Có khi viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Lởm chởm, (đất) gập ghềnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi. Một âm là Trĩ.
Từ ghép
a di đà • a di đà • a di đà kinh • a di đà phật • bàn đà • di đà • đà loa • đầu đà • pha đà • phệ đà



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典