陀 đà [Chinese font] 陀 →Tra cách viết của 陀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
đà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
3. (Danh) § Xem “đà loa” 陀螺.
4. § Ghi chú: Có khi viết là 阤.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là 阤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lởm chởm, (đất) gập ghềnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi. Một âm là Trĩ.
Từ ghép
a di đà 阿弥陀 • a di đà 阿彌陀 • a di đà kinh 阿彌陀經 • a di đà phật 阿彌陀佛 • bàn đà 盤陀 • di đà 彌陀 • đà loa 陀螺 • đầu đà 頭陀 • pha đà 陂陀 • phệ đà 吠陀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典