Kanji Version 13
logo

  

  

di [Chinese font]   →Tra cách viết của 彌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
di
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí : “Di san khóa cốc” (Tư Mã Tương Như truyện ) Lấp núi tỏa hang.
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” trọn tháng. ◇Tô Thức : “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” , (Hỉ vủ đình kí ) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ : “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Di”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp, đầy. Như di phùng vá kín cho khỏi khuyết.
② Trọn, như di nguyệt trọn tháng.
③ Càng, như ngưỡng chi di cao ngửa lên trông thấy càng cao.
④ Xa, di sanh cháu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, khắp, mù mịt: Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài — Xa xôi — Tràn đầy. Khắp nơi — Thêm vào. Bù vào.
Từ ghép
a di đà • a di đà kinh • a di đà phật • di đà • di lặc • di lưu • di nguyệt • sa di

my
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy



nhị
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhị — Một âm là Di. Xem Di.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典