Kanji Version 13
logo

  

  

nhạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 砑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
nha
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha .

nhạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đá mài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: “nhạ quang” mài bóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang .
Từ điển Trần Văn Chánh
Dằn, đánh, mài (bóng). 【】nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng: Máy đánh bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục lăn bằng đá — Trục ép.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典