Kanji Version 13
logo

  

  

弥 di  →Tra cách viết của 弥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: ビ、や
Ý nghĩa:
khắp chốn, all the more

di [Chinese font]   →Tra cách viết của 弥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
di
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “di” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ di .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, khắp, mù mịt: Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
Từ ghép
a di đà • di lặc

my
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典