Kanji Version 13
logo

  

  

彰 chương  →Tra cách viết của 彰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彡 (3 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
biểu thị rõ, hiển #, patent

chương [Chinese font]   →Tra cách viết của 彰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
chương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rực rỡ, rõ rệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rõ rệt. ◇Vương Sung : “Đức di chương giả nhân di minh” (Luận hành , Thư giải ) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.
2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
3. (Danh) Họ “Chương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
② Rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rõ rệt, rực rỡ: Rõ ràng;
② Lộ, hở: Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ;
③ [Zhang] (Họ) Chương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Sáng sủa.
Từ ghép
biểu chương • chiêu chương • chương minh • danh vị bất chương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典