閈 hãn [Chinese font] 閈 →Tra cách viết của 閈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
hãn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái cổng làng
2. tường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng.
2. (Danh) Quê nhà, cố hương. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Trần vong, quy hương hãn” 陳亡, 歸鄉閈 (Lục Đức Minh truyện 陸德明傳) Nhà Trần mất, trở về cố hương.
3. (Danh) Tường bao quanh, tường thấp.
4. (Động) Cư trú.
5. (Động) Phòng ngự. § Thông “hãn” 扞.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổng làng.
② Tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng làng: 里閈盤二江 Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổng làng. Chỉ chung làng xóm — Bức tường thấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典