醳 dịch →Tra cách viết của 醳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét)
Ý nghĩa:
dịch
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu ngon, rượu nồng. ◇Lương thư 梁書: “Si văn thiểm tảo, Phi thương phiếm dịch” 摛文掞藻, 飛觴汎醳 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) Bày văn chương mĩ lệ, Vung chén rượu ngon tràn.
2. (Động) Khao thưởng, ban thưởng rượu thịt. ◇Sử Kí 史記: “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu đắng — Rượu ngon, nặng — Đãi rượu — Một âm là Thích.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典