Kanji Version 13
logo

  

  

uấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 醞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
uấn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực : “Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành” , (Tửu phú ) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
2. (Động) “Uấn nhưỡng” : (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: “uấn nhưỡng bãi công” chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: “giai hào mĩ uấn” món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị : “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Gây rượu, ủ rượu. Người nào học vấn hàm xúc gọi là uấn tịch .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.

uẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây rượu — Cất rượu.
Từ ghép
uẩn nhưỡng



ôn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu

ổn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典