醞 uấn [Chinese font] 醞 →Tra cách viết của 醞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
uấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực 曹植: “Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành” 或秋藏冬發, 或春醞夏成 (Tửu phú 酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
2. (Động) “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: “uấn nhưỡng bãi công” 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: “giai hào mĩ uấn” 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Gây rượu, ủ rượu. Người nào học vấn hàm xúc gọi là uấn tịch 醞藉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.
uẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây rượu — Cất rượu.
Từ ghép
uẩn nhưỡng 醞釀
ôn
phồn thể
Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
ổn
phồn thể
Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典