Kanji Version 13
logo

  

  

nhưỡng [Chinese font]   →Tra cách viết của 釀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
nhưỡng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gây nên
2. dựng, cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây, cất. ◎Như: “nhưỡng tửu” gây rượu, cất rượu, “nhưỡng mật” gây mật.
2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: “nhưỡng họa” gây ra tai vạ.
3. (Danh) Rượu. ◎Như: “giai nhưỡng” rượu ngon. ◇Tống sử : “Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu” , (Tô Thuấn Khâm ) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Gây, cất. Như nhưỡng tửu gây rượu, cất rượu.
② Gây lên. Như nhưỡng hoạ gây lên vạ.
③ Thái lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất, gây: Cất rượu; Ong gây mật;
② (văn) Gây nên: Gây nên hoạ (vạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất rượu — Rượu — Tạo thành.
Từ ghép
nhưỡng hoạ • nhưỡng tửu • uẩn nhưỡng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典