Kanji Version 13
logo

  

  

thố [Chinese font]   →Tra cách viết của 醋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giấm
2. ghen tuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấm. ◎Như: “mễ thố” giấm gạo.
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎Như: “thố ý” lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇Tây du kí 西: “Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã” , (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá” , , (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là “tạc”. (Động) § Thông “tạc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giấm.
② Tục gọi các sự ganh ghét là hữu thố ý . Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấm: Giấm trắng, giấm thanh; Giấm tỏi;
② Ghen: Ghen, ghen tuông, hay ghen; Ghen ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấm, tức chất chua để làm đồ gia vị — Chỉ sự ghen tuông — Xem Tạc.
Từ ghép
cùng thố đại • ngật thố

tạc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấm. ◎Như: “mễ thố” giấm gạo.
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎Như: “thố ý” lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇Tây du kí 西: “Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã” , (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá” , , (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là “tạc”. (Động) § Thông “tạc” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tạc — Một âm khác là Thố.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典