Kanji Version 13
logo

  

  

酢 tạc  →Tra cách viết của 酢 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: サク、す
Ý nghĩa:
giấm, dấm chua, vinegar

tạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 酢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thố
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khách rót rượu mời lại chủ. ◎Như: “thù tạc” chủ khách mời rượu lẫn nhau.
2. (Động) Ứng đáp, đáp. ◇Lục Du : “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” , (Thư cảm ) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
3. Một âm là “thố”. (Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...). ◇Tân Đường Thư : “Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị” , (Tiết Cử truyện ) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.
4. (Tính) Chua. ◇Vương Trinh : “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” , ; , (Nông thư ) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【漿】thố tương thảo [cù jiang căo] (thực) Cây chua me: 漿 Họ cây chua me đất. Cg. 漿 [suan jiang căo], [san jiăo suan] v.v...;
② Như [cù]. Xem [zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thố — Xem Tạc.

tạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khách rót rượu cho chủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khách rót rượu mời lại chủ. ◎Như: “thù tạc” chủ khách mời rượu lẫn nhau.
2. (Động) Ứng đáp, đáp. ◇Lục Du : “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” , (Thư cảm ) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
3. Một âm là “thố”. (Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...). ◇Tân Đường Thư : “Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị” , (Tiết Cử truyện ) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.
4. (Tính) Chua. ◇Vương Trinh : “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” , ; , (Nông thư ) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khách rót rượu mời chủ. Xem [chóu] nghĩa ①. Xem [cù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khách rót rượu mời lại chủ. Td: Thù tạc ( chủ rót rượu mời khách là Thù ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Vợ chồng chén tạc chén thù, bắt nàng đứng chực trì hồ hai nơi «. — Báo đáp lại — Một âm là Thố.
Từ ghép
thù tạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典