Kanji Version 13
logo

  

  

đạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 遝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
đạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. kịp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp, đến.
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư : “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy” : , . , (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương ).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông “đạp” . ◇Lưu Đồng : “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” , 貿, (Đế kinh cảnh vật lược , Xuân tràng ).
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典