Kanji Version 13
logo

  

  

đạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 沓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chồng chất
2. nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng : “Thiên dữ địa đạp” (Vũ liệp phú ) Trời đất tương hợp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ : “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” (Trịnh ngữ ) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” đến đông nườm nượp.
Từ điển Thiều Chửu
① Chồng chất.
② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp .
③ Tham.
④ Hợp.
⑤ Ðạp đạp trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Xấp, tập, thếp, chồng: Một xấp (thếp) giấy viết thư; Một tập báo; Một chồng sách. Xem [tà].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp: Đến nườm nượp; Đi lại tấp nập; Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí);
② Loạn xạ;
③ Tham;
④ Hợp. Xem [dá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều, chồng chất. Chẳng hạn Đáp tạp ( đông đúc lẫn lộn ).
Từ ghép
đạp đạp • tạp đạp • táp đạp • tỗn đạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典