Kanji Version 13
logo

  

  

đồng, thống [Chinese font]   →Tra cách viết của 侗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thông
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Vẻ khờ khạo đần độn. Xem Đồng.

thống
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
không biết
Từ điển Thiều Chửu
① Không biết gì.
② Một âm là thống. Lung thống thẳng mực.
Từ ghép
lũng thống



đồng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” . Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư : “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” , (Cố mệnh ). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn vua Vũ , Thành Vương tự trách.
2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ : “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
3. (Tính) “Không đồng” : xem “không” .
4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Không biết gì.
② Một âm là thống. Lung thống thẳng mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Ấu trĩ, dại dột. Xem [Dòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ con. Như chữ Đồng — Một âm là Thông. Xem Thông.
Từ ghép
không đồng • lung đồng

động
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” . Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư : “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” , (Cố mệnh ). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn vua Vũ , Thành Vương tự trách.
2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ : “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
3. (Tính) “Không đồng” : xem “không” .
4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】Động tộc [Dòngzú] Dân tộc Động (ở Quý Châu, Hồ Nam và Quảng Tây Trung Quốc). Xem [tóng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典