辮 biện [Chinese font] 辮 →Tra cách viết của 辮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 辛
Ý nghĩa:
biện
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như: “biện tử” 辮子 đuôi sam, “kết biện tử” 結辮子 thắt bím. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: “thảo biện” 草辮 túm cỏ, “thằng biện” 繩辮 chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” 蒜辮子 túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch 李白: “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” 有手莫辮猛虎鬚 (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương 對雪醉後贈王歷陽) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bện, đan. Tết tóc bỏ rủ xuống gọi là biện tử 辮子 (đuôi sam).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bím, đuôi sam: 結辮子 Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: 蒜辮子 Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bện lại, đan vào nhau.
Từ ghép
biện phát 辮發 • biện phát 辮髮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典