Kanji Version 13
logo

  

  

biện [Chinese font]   →Tra cách viết của 辮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 辛
Ý nghĩa:
biện
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như: “biện tử” đuôi sam, “kết biện tử” thắt bím. ◇Lỗ Tấn : “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: “thảo biện” túm cỏ, “thằng biện” chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch : “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương ) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bện, đan. Tết tóc bỏ rủ xuống gọi là biện tử (đuôi sam).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bím, đuôi sam: Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bện lại, đan vào nhau.
Từ ghép
biện phát • biện phát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典