Kanji Version 13
logo

  

  

thu [Chinese font]   →Tra cách viết của 揪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
níu, xoắn lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Níu, kéo, xoắn lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhất bả thu trụ y khâm, lệ thanh vấn viết” , (Đệ bát hồi) (Lã Bố ) Một tay nắm lấy áo (Vương Doãn ), hỏi to rằng...
Từ điển Thiều Chửu
① Níu, xoắn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tóm, bíu, bám, níu, nắm, kéo: Tóm được một tên trộm; Bíu lấy mui thuyền; Bé bám lấy mẹ;
② (văn) Thu vén, vun quén, tích góp.

tưu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tưu .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典