Kanji Version 13
logo

  

  

tu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
tu
phồn thể

Từ điển phổ thông
râu cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu cằm. ◇Thủy hử truyện : “Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch” , (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
2. (Danh) Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”. ◎Như: “liên tu” tua bông sen.
Từ điển Thiều Chửu
① Râu cằm. Vật gì có tua lủa tủa ra cũng gọi là tu. Như liên tu tua bông sen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): Tua bông sen; Râu tôm; Râu sờ, tua cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu của đàn ông. Nói chung về râu. Td: Long tu ( râu rồng ).
Từ ghép
cân quắc tu mi • long tu • tu mi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典