跼 cục [Chinese font] 跼 →Tra cách viết của 跼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
cục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chật hẹp, tù túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Co rút, gò bó. ◎Như: “cục xúc” 跼促 co quắp. § Cũng viết là “cục xúc” 局促 hay “cục xúc” 侷促. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chu cục tích kí cửu, giác nhĩ tế thiền minh, mục trung hỏa xuất, cảnh trạng đãi bất khả nhẫn” 朱跼蹐既久, 覺耳際蟬鳴, 目中火出, 景狀殆不可忍 (Họa bích 畫壁) Chu co quắp đã lâu, cảm thấy tai ù ù (như nghe tiếng ve kêu) mắt đổ đom đóm, tình cảnh gần như không chịu nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, bị cái địa vị bó buộc không cựa ra được, chật hẹp gọi là cục. Như cục xúc 跼促 co quắp, loanh quanh. Nhô lên lại sụt lại không tiến lên được. Cũng viết là 局促 hay 侷促.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cong;
② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. 【跼促】cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gãy khúc, co lại.
Từ ghép
cục tích 跼蹐 • cục tích 跼蹟 • cục xúc 跼促
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典