Kanji Version 13
logo

  

  

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bước ngắn
2. lê chân đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hai chân sát vào nhau, đi từng bước ngắn. ◇Thi Kinh : “Vị địa cái hậu, Bất cảm bất tích” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Bảo rằng đất dày, (Mà) không dám không đi từng bước ngắn (rất thận trọng).
Từ điển Thiều Chửu
① Bước ngắn.
② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi một cách cầu kì, đi từng bước ngắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước từng bước nhỏ — Đi rón rén.
Từ ghép
cục tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典