负 phụ →Tra cách viết của 负 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
phụ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cậy thế, ỷ thế người khác
2. vác, cõng
3. làm trái ngược
4. thua
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 負.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 負
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gánh, vác: 負薪 Vác củi; 重負 Gánh nặng;
② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách;
③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ;
④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức;
⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu;
⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ;
⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng;
⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ;
⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm;
⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm;
⑪ (văn) Lo;
⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già;
⑬ [Fù] (Họ) Phụ.
Từ ghép 6
bão phụ 抱负 • bất phân thắng phụ 不分胜负 • bội phụ 背负 • khi phụ 欺负 • phụ trách 负责 • tự phụ 自负
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典