Kanji Version 13
logo

  

  

phụ  →Tra cách viết của 负 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
phụ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cậy thế, ỷ thế người khác
2. vác, cõng
3. làm trái ngược
4. thua
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gánh, vác: Vác củi; Gánh nặng;
② Gánh vác, chịu, giữ: Chịu trách nhiệm hoàn toàn; ô Giữ trọng trách;
③ Dựa vào: Dựa vào thế hiểm để cố thủ;
④ Bị: Bị thương; Bị oan ức;
⑤ Được hưởng, có: Có tiếng tăm từ lâu;
⑥ Mắc (thiếu) nợ: Mắc nợ;
⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: Bội ước; Vong ơn bội nghĩa; Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng;
⑧ Thất bại, bại, thua: Thắng bại chưa rõ;
⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: Số âm; Dấu âm;
⑩ (điện) Âm: Âm cực; Điện âm;
⑪ (văn) Lo;
⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già;
⑬ [Fù] (Họ) Phụ.
Từ ghép 6
bão phụ • bất phân thắng phụ • bội phụ • khi phụ • phụ trách • tự phụ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典