Kanji Version 13
logo

  

  

quan [Chinese font]   →Tra cách viết của 倌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
quan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người coi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ phục dịch (đóng xe ngựa cho vua, v.v.).
2. (Danh) Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm ... ◎Như: “đường quan” .
3. (Danh) Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. ◎Như: “dương quan” , “ngưu quan” , “trư quan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Quan nhân chức bầy tôi nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Tục gọi kẻ làm thuê cho nhà hàng cơm là đường quan .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Người ở làm việc vặt: Người hầu (điếu đóm nước nôi), người phục dịch, bồi;
② (cũ) Người giữ ngựa (thời xưa), người chăn gia súc (ở nông thôn): Người chăn bò; Người chăn cừu; Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua;
③ (Tiếng nói trại để chỉ) gái điếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề tôi cấp dưới — Viên chức hạng thấp.
Từ ghép
quan nhân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典